Từ điển trích dẫn
1. Chán ghét.
2. ☆Tương tự: “thảo yếm” 討厭, “tăng ố” 憎惡, “yếm phiền” 厭煩.
3. ★Tương phản: “bảo ái” 寶愛, “hỉ hảo” 喜好, “hỉ hoan” 喜歡, “hỉ ái” 喜愛, “sủng ái” 寵愛, “túy tâm” 醉心, “ái hảo” 愛好.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghét bỏ. Chán ghét.
Bình luận